Khái niệm Tuổi_thọ

  • Tuổi thọ (tiếng Anh: Lifespan) nói chung dùng để chỉ thời gian sinh tồn thường thấy ở một loài sinh vật. Từ này cũng được dùng cho những thứ gì có thể bị hỏng sau một thời gian như máy móc, dụng cụ.
  • Kỳ vọng sống khi sanh (tiếng Anh: Life expectancy at Birth LEB) - hay ước lượng tuổi thọ khi sanh - là trung bình số năm sống của một nhóm người sinh ra cùng năm, trong cùng địa phương. Đây là thống kê phỏng đoán cho tương lai.
  • Tuổi thọ trung bình (tiếng Anh: Average age of death) - Thống kê theo quá khứ. Trung bình số tuổi của người đã chết trong năm.
  • Tuổi thọ cao hay Trường thọ (tiếng Anh: Longevity) - Thống kê theo quá khứ. Thường là để liệt kê những trường hợp sống lâu hơn bình thường.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Tuổi_thọ http://www.britannica.com/eb/topic-340119/life-exp... http://www.channel4.com/history/microsites/H/histo... http://www.indexmundi.com/vietnam/life_expectancy_... http://www.medhunters.com/articles/trivia052306.ht... http://www.usaweekend.com/00_issues/001231/001231n... http://women.webmd.com/guide/20061201/why-women-li... http://news.harvard.edu/gazette/1998/10.01/WhyWome... http://www.news.harvard.edu/gazette/2005/04.07/01-... http://www.soc.upenn.edu/courses/2003/spring/soc62... http://www.uwyo.edu/WINWyoming/bullets/2004/bullet...